thuc hien ba cong khai

 
BIỂU MẪU 02
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009
củaBộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG MẦM NON ĐOÀN THỊ LIÊN
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2014-2015
Đơn vị tính: trẻ em
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 thángtuổi 25-36 tháng
tuổi
3-4 tuổi 4-5
tuổi
5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 522   73 47 124 116 162
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày 522   73 47 124 116 162
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 1           1
II Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở 522   73 47 124 116 162
III Số trẻ em được kiểm trađịnh kỳ sức khỏe 522   73 47 124 116 162
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 522   60 78 126 116 164
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 522   73 47 124 116 162
1 Kênh bình thường 444   68 43 100 100 133
2 Kênh dưới -2              
3 Kênh dưới -3              
4 Kênh trên +2              
5 Kênh trên +3              
6 Phân loại khác              
7 Số trẻ em suy dinh dưỡng 36   5 3 11 7 10
8 Số trẻ em béo phì 42   0 1 13 9 19
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 522   73 47 124 116 162
1 Đối với nhà trẻ              
a Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng              
b Chương trình giáo dục mầm non -Chương trình giáo dục nhà trẻ 120   73 47      
2 Đối với mẫu giáo              
a Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo              
b Chương trình 26 tuần              
c Chương trình 36 buổi              
d Chương trình giáo dục mầm non-Chương trình giáo dục mẫu giáo 402       124 116 162
     
Phú Lợi, ngày 12 tháng 9 năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)


 
 
Lê Thị Duyên
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
                       
 
BIỂU MẪU 02
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009
củaBộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG MẦM NON ĐOÀN THỊ LIÊN
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2014-2015
Đơn vị tính: trẻ em
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng
tuổi
25-36 tháng
tuổi
3-4 tuổi 4-5
tuổi
5-6
tuổi
I Tổng số trẻ em 544   60 78 126 116 164
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày 544   60 78 126 116 164
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 1           1
II Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở 544   60 78 126 116 164
III Số trẻ em được kiểm trađịnh kỳ sức khỏe 544   60 78 126 116 164
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 544   60 78 126 116 164
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 544   60 78 126 116 164
1 Kênh bình thường 481   54 77 111 99 140
2 Kênh dưới -2              
3 Kênh dưới -3              
4 Kênh trên +2              
5 Kênh trên +3              
6 Phân loại khác              
7 Số trẻ em suy dinh dưỡng 11   5 0 2 2 2
8 Số trẻ em béo phì 52   1 1 13 15 22
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 544   60 78 126 116 164
1 Đối với nhà trẻ              
a Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng              
b Chương trình giáo dục mầm non -Chương trình giáo dục nhà trẻ 138   60 78      
2 Đối với mẫu giáo              
a Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo              
b Chương trình 26 tuần              
c Chương trình 36 buổi              
d Chương trình giáo dục mầm non-Chương trình giáo dục mẫu giáo 406       126 116 164
     
Phú Lợi, ngày 23 tháng 5 năm 2015
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)


 
 
 
 
 
 
 
 
 
                       
 
 
 
 
Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thực đơn
Bữa sáng:

Lẩu hải sản
Sữa grow plus

Bữa trưa:

Canh bí đỏ thịt bằm
Trứng hấp thịt thăn heo

Bữa xế:

Nước cam

Bữa chiều:

Cháo thịt bằm rau củ

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập23
  • Hôm nay467
  • Tháng hiện tại3,681
  • Tổng lượt truy cập3,105,980
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây