thuc hien ba cong khai
Mầm non Đoàn Thị Liên
2017-07-16T22:46:25+07:00
2017-07-16T22:46:25+07:00
https://mndoanthilien.phuongphuloi.edu.vn/about/thuc-hien-ba-cong-khai-16.html
/themes/default/images/no_image.gif
Mầm non Đoàn Thị Liên
https://mndoanthilien.phuongphuloi.edu.vn/uploads/mndoanthilien/z6856426278593_23812d0471dd7e8d91867dde93f1b73a.jpg
BIỂU MẪU 02
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009
củaBộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG MẦM NON ĐOÀN THỊ LIÊN
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2014-2015
Đơn vị tính: trẻ em
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
3-12 tháng tuổi |
13-24 thángtuổi |
25-36 tháng
tuổi |
3-4 tuổi |
4-5
tuổi |
5-6 tuổi |
I |
Tổng số trẻ em |
522 |
|
73 |
47 |
124 |
116 |
162 |
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số trẻ em 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số trẻ em 2 buổi/ngày |
522 |
|
73 |
47 |
124 |
116 |
162 |
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở |
522 |
|
73 |
47 |
124 |
116 |
162 |
III |
Số trẻ em được kiểm trađịnh kỳ sức khỏe |
522 |
|
73 |
47 |
124 |
116 |
162 |
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
522 |
|
60 |
78 |
126 |
116 |
164 |
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
522 |
|
73 |
47 |
124 |
116 |
162 |
1 |
Kênh bình thường |
444 |
|
68 |
43 |
100 |
100 |
133 |
2 |
Kênh dưới -2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kênh dưới -3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kênh trên +2 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kênh trên +3 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Phân loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Số trẻ em suy dinh dưỡng |
36 |
|
5 |
3 |
11 |
7 |
10 |
8 |
Số trẻ em béo phì |
42 |
|
0 |
1 |
13 |
9 |
19 |
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
522 |
|
73 |
47 |
124 |
116 |
162 |
1 |
Đối với nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chương trình giáo dục mầm non -Chương trình giáo dục nhà trẻ |
120 |
|
73 |
47 |
|
|
|
2 |
Đối với mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chương trình 26 tuần |
|
|
|
|
|
|
|
c |
Chương trình 36 buổi |
|
|
|
|
|
|
|
d |
Chương trình giáo dục mầm non-Chương trình giáo dục mẫu giáo |
402 |
|
|
|
124 |
116 |
162 |
|
|
Phú Lợi, ngày 12 tháng 9 năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Lê Thị Duyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU MẪU 02
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009
củaBộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG MẦM NON ĐOÀN THỊ LIÊN
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2014-2015
Đơn vị tính: trẻ em
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng
tuổi |
25-36 tháng
tuổi |
3-4 tuổi |
4-5
tuổi |
5-6
tuổi |
I |
Tổng số trẻ em |
544 |
|
60 |
78 |
126 |
116 |
164 |
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số trẻ em 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số trẻ em 2 buổi/ngày |
544 |
|
60 |
78 |
126 |
116 |
164 |
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở |
544 |
|
60 |
78 |
126 |
116 |
164 |
III |
Số trẻ em được kiểm trađịnh kỳ sức khỏe |
544 |
|
60 |
78 |
126 |
116 |
164 |
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
544 |
|
60 |
78 |
126 |
116 |
164 |
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
544 |
|
60 |
78 |
126 |
116 |
164 |
1 |
Kênh bình thường |
481 |
|
54 |
77 |
111 |
99 |
140 |
2 |
Kênh dưới -2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kênh dưới -3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kênh trên +2 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kênh trên +3 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Phân loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Số trẻ em suy dinh dưỡng |
11 |
|
5 |
0 |
2 |
2 |
2 |
8 |
Số trẻ em béo phì |
52 |
|
1 |
1 |
13 |
15 |
22 |
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
544 |
|
60 |
78 |
126 |
116 |
164 |
1 |
Đối với nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chương trình giáo dục mầm non -Chương trình giáo dục nhà trẻ |
138 |
|
60 |
78 |
|
|
|
2 |
Đối với mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chương trình 26 tuần |
|
|
|
|
|
|
|
c |
Chương trình 36 buổi |
|
|
|
|
|
|
|
d |
Chương trình giáo dục mầm non-Chương trình giáo dục mẫu giáo |
406 |
|
|
|
126 |
116 |
164 |
|
|
Phú Lợi, ngày 23 tháng 5 năm 2015
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|