| STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | |||||||
| 3-12 tháng tuổi | 13-24 thángtuổi | 25-36 thángtuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
||||||
| I | Tổng số trẻ em | 520 | 29 | 63 | 165 | 139 | 124 | ||||
| 1 | Số trẻ em nhóm ghép | ||||||||||
| 2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | ||||||||||
| 3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 520 | 29 | 63 | 165 | 139 | 124 | ||||
| 4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 1 | 1 | ||||||||
| II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 520 | 29 | 63 | 165 | 139 | 124 | ||||
| III | Số trẻ em được kiểm trađịnh kỳ sức khỏe | 520 | 29 | 63 | 165 | 139 | 124 | ||||
| IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 520 | 29 | 63 | 165 | 139 | 124 | ||||
| V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 520 | 29 | 63 | 165 | 139 | 124 | ||||
| 1 | Kênh bình thường | 454 | 29 | 59 | 144 | 116 | 106 | ||||
| 2 | Kênh dưới -2 | ||||||||||
| 3 | Kênh dưới -3 | ||||||||||
| 4 | Kênh trên +2 | ||||||||||
| 5 | Kênh trên +3 | ||||||||||
| 6 | Phân loại khác | ||||||||||
| 7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng | 20 | 0 | 2 | 12 | 5 | 1 | ||||
| 8 | Số trẻ em béo phì | 46 | 0 | 2 | 9 | 18 | 17 | ||||
| VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 520 | 29 | 63 | 165 | 139 | 124 | ||||
| 1 | Đối với nhà trẻ | ||||||||||
| a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng | ||||||||||
| b | Chương trình giáo dục mầm non -Chương trình giáo dục nhà trẻ | 92 | 29 | 63 | |||||||
| 2 | Đối với mẫu giáo | ||||||||||
| a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo | ||||||||||
| b | Chương trình 26 tuần | ||||||||||
| c | Chương trình 36 buổi | ||||||||||
| d | Chương trình giáo dục mầm non-Chương trình giáo dục mẫu giáo | 428 | 165 | 139 | 124 | ||||||
| Phú Lợi, ngày 10 tháng 9 năm 2015 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Lê Thị Duyên |
|||||||||||
| STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
| 3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi | 4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
|||
| I | Tổng số trẻ em | 554 | 40 | 83 | 167 | 140 | 124 | |
| 1 | Số trẻ em nhóm ghép | |||||||
| 2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | |||||||
| 3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 554 | 40 | 83 | 167 | 140 | 124 | |
| 4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 1 | 1 | |||||
| II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 554 | 40 | 83 | 167 | 140 | 124 | |
| III | Số trẻ em được kiểm trađịnh kỳ sức khỏe | 554 | 40 | 83 | 167 | 140 | 124 | |
| IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 554 | 40 | 83 | 167 | 140 | 124 | |
| V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 554 | 40 | 83 | 167 | 140 | 124 | |
| 1 | Kênh bình thường | 498 | 40 | 78 | 147 | 122 | 111 | |
| 2 | Kênh dưới -2 | |||||||
| 3 | Kênh dưới -3 | |||||||
| 4 | Kênh trên +2 | |||||||
| 5 | Kênh trên +3 | |||||||
| 6 | Phân loại khác | |||||||
| 7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng | 14 | 0 | 2 | 9 | 3 | 0 | |
| 8 | Số trẻ em béo phì | 42 | 0 | 3 | 11 | 15 | 13 | |
| VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 554 | 40 | 83 | 167 | 140 | 124 | |
| 1 | Đối với nhà trẻ | |||||||
| a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng | |||||||
| b | Chương trình giáo dục mầm non -Chương trình giáo dục nhà trẻ | 123 | 40 | 83 | ||||
| 2 | Đối với mẫu giáo | |||||||
| a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo | |||||||
| b | Chương trình 26 tuần | |||||||
| c | Chương trình 36 buổi | |||||||
| d | Chương trình giáo dục mầm non-Chương trình giáo dục mẫu giáo | 431 | 167 | 140 | 124 | |||