| STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | |||||||
| 3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi | 4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
||||||
| I | Tổng số trẻ em | 520 | 24 | 50 | 122 | 166 | 158 | ||||
| 1 | Số trẻ em nhóm ghép | ||||||||||
| 2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | ||||||||||
| 3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 520 | 24 | 50 | 122 | 166 | 158 | ||||
| 4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 4 | 1 | 2 | 1 | ||||||
| II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 520 | 24 | 50 | 122 | 166 | 158 | ||||
| III | Số trẻ em được kiểm trađịnh kỳ sức khỏe | 520 | 24 | 50 | 122 | 166 | 158 | ||||
| IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 520 | 24 | 50 | 122 | 166 | 158 | ||||
| V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 520 | 24 | 50 | 122 | 166 | 158 | ||||
| 1 | Kênh bình thường | 440 | 20 | 49 | 103 | 134 | 134 | ||||
| 2 | Kênh dưới -2 | ||||||||||
| 3 | Kênh dưới -3 | ||||||||||
| 4 | Kênh trên +2 | ||||||||||
| 5 | Kênh trên +3 | ||||||||||
| 6 | Phân loại khác | ||||||||||
| 7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng | 31 | 3 | 1 | 12 | 9 | 6 | ||||
| 8 | Số trẻ em béo phì | 49 | 1 | 0 | 7 | 23 | 18 | ||||
| VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 520 | 24 | 50 | 122 | 166 | 158 | ||||
| 1 | Đối với nhà trẻ | ||||||||||
| a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng | ||||||||||
| b | Chương trình giáo dục mầm non -Chương trình giáo dục nhà trẻ | 74 | 24 | 50 | |||||||
| 2 | Đối với mẫu giáo | ||||||||||
| a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo | ||||||||||
| b | Chương trình 26 tuần | ||||||||||
| c | Chương trình 36 buổi | ||||||||||
| d | Chương trình giáo dục mầm non-Chương trình giáo dục mẫu giáo | 446 | 122 | 166 | 158 | ||||||
| Phú Lợi, ngày 15 tháng 9 năm 2016 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
|||||||||||
| STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||||
| 3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||||
| I | Tổng số trẻ em | 530 | 32 | 49 | 122 | 166 | 161 | |||
| 1 | Số trẻ em nhóm ghép | |||||||||
| 2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | |||||||||
| 3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 530 | 32 | 49 | 122 | 166 | 161 | |||
| 4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 4 | 1 | 2 | 1 | |||||
| II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 530 | 32 | 49 | 122 | 166 | 161 | |||
| III | Số trẻ em được kiểm trađịnh kỳ sức khỏe | 530 | 32 | 49 | 122 | 166 | 161 | |||
| IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 530 | 32 | 49 | 122 | 166 | 161 | |||
| V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 530 | 32 | 49 | 122 | 166 | 161 | |||
| 1 | Kênh bình thường | 483 | 30 | 44 | 112 | 153 | 144 | |||
| 2 | Kênh dưới -2 | |||||||||
| 3 | Kênh dưới -3 | |||||||||
| 4 | Kênh trên +2 | |||||||||
| 5 | Kênh trên +3 | |||||||||
| 6 | Phân loại khác | |||||||||
| 7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng | 8 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | |||
| 8 | Số trẻ em béo phì | 39 | 0 | 4 | 8 | 11 | 16 | |||
| VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 530 | 32 | 49 | 122 | 166 | 161 | |||
| 1 | Đối với nhà trẻ | |||||||||
| a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng | |||||||||
| b | Chương trình giáo dục mầm non -Chương trình giáo dục nhà trẻ | 81 | 32 | 49 | ||||||
| 2 | Đối với mẫu giáo | |||||||||
| a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo | |||||||||
| b | Chương trình 26 tuần | |||||||||
| c | Chương trình 36 buổi | |||||||||
| d | Chương trình giáo dục mầm non-Chương trình giáo dục mẫu giáo | 449 | 122 | 166 | 161 | |||||